Mỗi lần mình thức [D]dậy, là mình thấy [Em]vui.
Nhận diện đôi mắt [A]này, là mình thấy [D]vui.
Nhận diện cơ thể [D]này, là mình thấy [Em]vui.
Bởi vì ta đã [A]học, nhìn đời bằng mắt [D]thương.
Mỗi lần mình cất [G]bước, là mình thấy [D]vui
Mỗi lần mình ngồi [Em]xuống, là mình thấy [D]vui
Mỗi lần mình thư [D]giãn, là mình thấy [Em]vui.
Bởi vì ta đã [A]học, nhìn đời bằng mắt [D]thương.
Happiness - Lời tiếng Anh
Whenever I wake [D]up, I feel [Em]happy.
Aware of my [A]eyes, I feel [D]happy.
Aware of my [D]health, I feel [Em]happy.
Because I have [A]learnt to look [D]deeply.
Whenever I[G] walk, I feel [D]happy.
Whenever I [Em]sit, I feel [D]happy.
Whenever I [D]rest, I feel [Em]happy.
Because I have [A]learnt to look [D]deeply.